Mi-ca 7
New Vietnamese Bible
Phong Hóa Bại Hoại
7 Khốn nạn cho ta!
Vì ta giống như người không tìm được một chùm nho để ăn,
Một trái vả chín đầu mùa mà lòng ta khao khát,
Sau khi trái cây mùa hạ đã hái xong,
Sau khi nho đã mót xong.
2 Người tin kính đã biến mất khỏi xứ,
Không còn người ngay thẳng giữa loài người.
Chúng nó thảy đều rình rập để gây đổ máu,
Anh em giăng lưới săn bắt nhau.
3 Tay chúng khéo làm điều ác,
Các quan chức đòi của hối lộ,
Các thẩm phán xét xử vì tiền,
Người quyền thế nói lên dục vọng của riêng mình,
Và chúng cùng nhau dệt mưu bày kế.
4 Người tốt nhất trong bọn chúng giống như bụi tầm xuân,
Người ngay thẳng nhất, như hàng rào gai gốc.
Ngày mà những người canh gác của ngươi báo trước,
Ngày trừng phạt các ngươi, đã đến.
Bấy giờ chúng sẽ bị hoảng loạn.
5 Chớ tin cậy người lân cận,
Cũng đừng tin tưởng nơi bạn thân;
Hãy giữ, chớ hở miệng
Ngay cả với người vợ nằm trong lòng ngươi;
6 Vì con trai khinh dể cha,
Con gái chống nghịch mẹ,
Nàng dâu chống đối bà gia;
Kẻ thù chính là người ngay trong gia đình mình.
7 Về phần ta, ta sẽ thức canh và trông đợi CHÚA,
Ta sẽ trông chờ Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu ta,
Đức Chúa Trời ta sẽ nghe lời ta cầu khẩn.
CHÚA Giải Cứu
8 Hỡi kẻ thù ta, chớ vội mừng vì cớ ta.
Dù ta ngã, ta sẽ trỗi dậy,
Dù ta ngồi trong bóng tối,
CHÚA là ánh sáng của ta.
9 Ta phải gánh chịu cơn phẫn nộ của CHÚA,
Vì ta có phạm tội nghịch lại Ngài,
Cho đến khi Ngài biện hộ cho ta,
Và xét lẽ phải cho ta.
Ngài sẽ đem ta ra ánh sáng.
Ta sẽ nhìn thấy sự công chính của Ngài.
10 Kẻ thù ta sẽ nhìn thấy điều ấy,
Và sự xấu hổ sẽ bao trùm nó,
Vì nó đã chế nhạo ta:
“CHÚA, Đức Chúa Trời ngươi đâu rồi?”
Mắt ta sẽ nhìn nó hả hê;
Này, nó sẽ bị chà đạp
Như bùn ngoài đường phố.
11 Trong ngày xây lại tường đá,
Trong ngày ấy, ranh giới ngươi sẽ mở rộng.
12 Trong ngày ấy, dân ngươi sẽ trở về cùng ngươi,
Từ A-si-ri đến Ai-cập,
Từ Ai-cập đến sông Ơ-phơ-rát,
Từ biển này đến biển kia,
Từ núi này đến núi nọ.
13 Tuy nhiên xứ sẽ trở nên hoang vu,
Vì dân cư sống trong đó và hậu quả của các việc ác của họ.
Lời Cầu Nguyện Xin CHÚA Thương Xót Dân Ngài
14 Cầu xin Ngài dùng cây trượng chăn dắt dân Ngài,
Là bầy chiên thuộc riêng về Ngài.[a]
Họ sống riêng biệt trên rừng,
Giữa vùng đất phì nhiêu.
Xin cho họ vui hưởng đồng cỏ Ba-san và Ga-la-át,
Như thời xưa cũ.
15 Như trong ngày ngươi ra khỏi xứ Ai-cập,
Ta sẽ cho ngươi thấy những việc diệu kỳ.
16 Các nước khác sẽ thấy và xấu hổ
Về toàn bộ sức mạnh chúng.
Chúng sẽ đặt tay che miệng,
Và tai chúng nó sẽ điếc.
17 Chúng sẽ liếm bụi như rắn,
Như loài bò trên đất;
Chúng sẽ run rẩy bò ra khỏi hang.
Chúng sẽ quay về với CHÚA, Đức Chúa Trời chúng ta,
Chúng sẽ kinh hãi và kính sợ Ngài.
18 Ai là thần giống như Ngài,
Tha thứ tội ác, bỏ qua sự vi phạm
Của dân sót thuộc cơ nghiệp Ngài?
Ngài không giận mãi mãi,
Vì Ngài vui thích tỏ bày tình yêu trung kiên.
19 Ngài sẽ còn thương xót chúng con,
Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con,
Ngài sẽ ném bỏ mọi tội lỗi chúng con xuống đáy biển sâu.
20 Ngài sẽ bày tỏ lòng thành tín đối với Gia-cốp,
Tình yêu trung kiên đối với Áp-ra-ham,
Như Ngài đã thề hứa với tổ phụ chúng con
Từ những ngày xa xưa.
Footnotes
- 7:14 Nt: Bầy chiên của cơ nghiệp Ngài. Cũng có thể dịch: dân mà Ngài chọn riêng cho Ngài
弥迦书 7
Chinese Contemporary Bible (Simplified)
以色列的败坏
7 我真悲惨!
就像夏天的果子已被收尽,
葡萄已被摘净,
找不到一串可吃的,
寻不见我心中渴望的初熟无花果。
2 虔敬人已从大地上灭绝,
世间再没有正直人。
人人伺机杀人流血,
用网罗猎取自己的弟兄。
3 他们善于作恶。
领袖和审判官索要贿赂,
显贵袒露心中的恶欲,朋比为奸。
4 他们当中最好的不过是蒺藜,
最正直的也不过是荆棘篱笆。
你们的守望者所说的日子,
就是你们受惩罚的日子已经来到。
你们必惊慌失措。
5 不要相信邻居,
不要信赖朋友,
即使对你怀中的妻子也要守口如瓶。
6 因为儿子藐视父亲,
女儿与母亲作对,
媳妇与婆婆作对;
家人之间反目成仇。
7 至于我,
我要仰望耶和华,
等候拯救我的上帝;
我的上帝必垂听我的祈求。
8 我的仇敌啊,
你们不要对我幸灾乐祸!
我虽跌倒,但必再爬起来;
我虽坐在黑暗里,
但耶和华必做我的光。
9 我得罪了耶和华,
所以要忍受祂的惩罚,
直到祂为我辩护,替我申冤。
祂必领我进入光明,
我必亲睹祂的公义。
10 从前嘲笑我说“你的上帝耶和华在哪里”的仇敌看见这事,
都必满面羞愧。
我必亲眼看见他们遭到报应,
他们要像街上的泥土一样被人践踏。
11 以色列啊,
终有一日你会重建自己的城墙。
到那日,你必扩张自己的疆域。
12 那日,从亚述到埃及的各城,
从埃及到幼发拉底河,
从天涯到海角[a],
人们都要到你这里来。
13 然而,大地要因地上居民的罪恶而荒凉。
14 耶和华啊,
求你用你的杖牧放属于你的羊群,
就是你的子民。
他们独自居住在丛林中,
住在肥沃的田园间。
愿他们像从前一样在巴珊和基列吃草。
15 耶和华说:
“我要向他们显出神迹奇事,
就像他们离开埃及时一样。”
16 列国看见这一切,
都必因自己势力衰微而羞愧,
都必用手捂口,耳朵变聋。
17 他们要像蛇一样舔土,
又如地上的爬虫,
战战兢兢地走出营寨;
他们必畏惧我们的上帝耶和华,
他们必对你充满恐惧。
18 有何神明像你一样赦免罪恶,
饶恕你幸存子民的过犯?
你不会永远发怒,
因为你乐于施恩。
19 你必再怜悯我们,
将我们的罪恶践踏在脚下,
把我们的一切过犯抛进深海。
20 你必按古时给我们列祖的誓言,
以信实待雅各,
以慈爱待亚伯拉罕。
Footnotes
- 7:12 “从天涯到海角”希伯来文是“从海到海,从山到山”。
New Vietnamese Bible. Used by permission of VBI (www.nvbible.org)
Chinese Contemporary Bible Copyright © 1979, 2005, 2007, 2011 by Biblica® Used by permission. All rights reserved worldwide.